"tʰø⁵⁵" meaning in All languages combined

See tʰø⁵⁵ on Wiktionary

Determiner [Tiếng Pela]

IPA: /tʰø⁵⁵/, [tʰɔe̯⁵⁵]
Etymology: Theo STEDT, thì tʰø⁵⁵ được kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *m-daj ~ m-di (“đó; này”). Cùng gốc với tiếng Miến Điện ထို (htui, “đó, kia”) (bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထိဝ် (htiw) ~ ထိုဝ် (htuiw)), tiếng Lô Lô ꀊꄶ (a ddit, “đó, kia”) (có thể cũng có ꄚ (tit, “đây”)), tiếng Lisu ꓕꓱꓻ (tʰø, “này”), tiếng Hà Nhì Đại Trại tyul (“đó, kia”), tiếng Nạp Tây tee (“đó, kia”), tiếng Horpa ə thə (“cái đó (ở xa kia)”) và tiếng Khương Bắc thɛː (“đó, kia”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe và tiếng A Xương Lũng Xuyên tʰe⁵⁵.
  1. Đó, kia (ở độ cao gần bằng với người nói).
    Sense id: vi-tʰø⁵⁵-bxd-det-GHx04QvF Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Pela
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun [Tiếng Pela]

IPA: /tʰø⁵⁵/, [tʰɔe̯⁵⁵]
Etymology: Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy. Có khả năng cùng gốc với tiếng Miến Điện ထွေ (htwe, “(nghĩa cổ) nói; tuyên bố của người đáng kính (bản thân từ Miến Điện này bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထုယ် (htuy))”), tiếng Tangut 𘊴 (*thu¹, “nói”); cùng gốc thêm với cả tiếng Bắc Nisu tsʰo³³ tʰɯ²¹ (“giọng”), tiếng Axi i³³ tʰɯ³³ (“giọng”), tiếng Hà Nhì ddoqteil (“giọng, âm”) và tiếng Cơ Nặc Du Lạc ɑ³³tʰə⁴⁴ (“giọng, âm”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe, tiếng Zaiwa te và tiếng A Xương Lũng Xuyên ŋ̊eŋ³⁵ the⁵⁵.
  1. Âm, tiếng (của giọng nói hoặc nhạc cụ).
    Sense id: vi-tʰø⁵⁵-bxd-noun-uNhqlo7G Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Pela
The following are not (yet) sense-disambiguated
Derived forms: mjaŋ³¹ tʰø⁵⁵ Related terms: mjaŋ⁵⁵

Pronoun [Tiếng Pela]

IPA: /tʰø⁵⁵/, [tʰɔe̯⁵⁵]
Etymology: Theo STEDT, thì tʰø⁵⁵ được kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *m-daj ~ m-di (“đó; này”). Cùng gốc với tiếng Miến Điện ထို (htui, “đó, kia”) (bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထိဝ် (htiw) ~ ထိုဝ် (htuiw)), tiếng Lô Lô ꀊꄶ (a ddit, “đó, kia”) (có thể cũng có ꄚ (tit, “đây”)), tiếng Lisu ꓕꓱꓻ (tʰø, “này”), tiếng Hà Nhì Đại Trại tyul (“đó, kia”), tiếng Nạp Tây tee (“đó, kia”), tiếng Horpa ə thə (“cái đó (ở xa kia)”) và tiếng Khương Bắc thɛː (“đó, kia”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe và tiếng A Xương Lũng Xuyên tʰe⁵⁵.
  1. Cái đó, cái kia (ở độ cao gần bằng với người nói).
    Sense id: vi-tʰø⁵⁵-bxd-pron-KnKhtcQm Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Pela
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Pela gốc Hán-Tạng nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Pela kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "mjaŋ³¹ tʰø⁵⁵"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy. Có khả năng cùng gốc với tiếng Miến Điện ထွေ (htwe, “(nghĩa cổ) nói; tuyên bố của người đáng kính (bản thân từ Miến Điện này bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထုယ် (htuy))”), tiếng Tangut 𘊴 (*thu¹, “nói”); cùng gốc thêm với cả tiếng Bắc Nisu tsʰo³³ tʰɯ²¹ (“giọng”), tiếng Axi i³³ tʰɯ³³ (“giọng”), tiếng Hà Nhì ddoqteil (“giọng, âm”) và tiếng Cơ Nặc Du Lạc ɑ³³tʰə⁴⁴ (“giọng, âm”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe, tiếng Zaiwa te và tiếng A Xương Lũng Xuyên ŋ̊eŋ³⁵ the⁵⁵.",
  "lang": "Tiếng Pela",
  "lang_code": "bxd",
  "notes": [
    "tʰø⁵⁵ thường đề cập đến âm thanh do con người tạo ra như lời nói hoặc tiếng nhạc cụ. Đối với âm thanh của đồ vật, dùng mjaŋ⁵⁵."
  ],
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "mjaŋ⁵⁵"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Pela",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_roman_offsets": [
            [
              25,
              30
            ]
          ],
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "ref": "2016, “Yvamsak wung [/ja̠m⁵⁵ sak⁵⁵ vɔ̃⁵⁵/]”, Kong Huiying biểu diễn:",
          "roman": "vun³¹.pɔ̠ŋ⁵⁵ kʰə̆.lɔ̠̃³⁵ tʰø⁵⁵ kja³¹ mu³¹",
          "text": "Wunbvong kilvong toi ja mu",
          "translation": "Một khi ta lắng nghe tiếng sáo truyền thống của người Jingpho"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Âm, tiếng (của giọng nói hoặc nhạc cụ)."
      ],
      "id": "vi-tʰø⁵⁵-bxd-noun-uNhqlo7G"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/tʰø⁵⁵/"
    },
    {
      "ipa": "[tʰɔe̯⁵⁵]"
    }
  ],
  "word": "tʰø⁵⁵"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ hạn định tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Pela gốc Hán-Tạng nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Pela kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Theo STEDT, thì tʰø⁵⁵ được kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *m-daj ~ m-di (“đó; này”).\nCùng gốc với tiếng Miến Điện ထို (htui, “đó, kia”) (bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထိဝ် (htiw) ~ ထိုဝ် (htuiw)), tiếng Lô Lô ꀊꄶ (a ddit, “đó, kia”) (có thể cũng có ꄚ (tit, “đây”)), tiếng Lisu ꓕꓱꓻ (tʰø, “này”), tiếng Hà Nhì Đại Trại tyul (“đó, kia”), tiếng Nạp Tây tee (“đó, kia”), tiếng Horpa ə thə (“cái đó (ở xa kia)”) và tiếng Khương Bắc thɛː (“đó, kia”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe và tiếng A Xương Lũng Xuyên tʰe⁵⁵.",
  "lang": "Tiếng Pela",
  "lang_code": "bxd",
  "pos": "det",
  "pos_title": "Từ hạn định",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Pela",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "bold_translation_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "tʰø⁵⁵ məi⁵¹",
          "translation": "chỗ đó"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đó, kia (ở độ cao gần bằng với người nói)."
      ],
      "id": "vi-tʰø⁵⁵-bxd-det-GHx04QvF"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/tʰø⁵⁵/"
    },
    {
      "ipa": "[tʰɔe̯⁵⁵]"
    }
  ],
  "word": "tʰø⁵⁵"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Pela gốc Hán-Tạng nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ tiếng Pela kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Đại từ tiếng Pela",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Theo STEDT, thì tʰø⁵⁵ được kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *m-daj ~ m-di (“đó; này”).\nCùng gốc với tiếng Miến Điện ထို (htui, “đó, kia”) (bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထိဝ် (htiw) ~ ထိုဝ် (htuiw)), tiếng Lô Lô ꀊꄶ (a ddit, “đó, kia”) (có thể cũng có ꄚ (tit, “đây”)), tiếng Lisu ꓕꓱꓻ (tʰø, “này”), tiếng Hà Nhì Đại Trại tyul (“đó, kia”), tiếng Nạp Tây tee (“đó, kia”), tiếng Horpa ə thə (“cái đó (ở xa kia)”) và tiếng Khương Bắc thɛː (“đó, kia”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe và tiếng A Xương Lũng Xuyên tʰe⁵⁵.",
  "lang": "Tiếng Pela",
  "lang_code": "bxd",
  "notes": [
    "Trong tiếng Pela, các yếu tố chỉ định viễn tính sẽ thay đổi dựa vào tính tương đối của độ cao. tʰø⁵⁵ dùng cho bất kỳ vật thể ở độ cao gần bằng với người nói. Để đề cập đến vật thể ở cao hơn hoặc thấp hơn, xu⁵⁵ và ma̠⁵⁵ lần lượt được sử dụng."
  ],
  "pos": "pron",
  "pos_title": "Đại từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Pela",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "bold_translation_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "tʰø⁵⁵ a³¹ pɛ̠⁵⁵ tʃuŋ⁵¹",
          "translation": "Kia là cái gì?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái đó, cái kia (ở độ cao gần bằng với người nói)."
      ],
      "id": "vi-tʰø⁵⁵-bxd-pron-KnKhtcQm"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/tʰø⁵⁵/"
    },
    {
      "ipa": "[tʰɔe̯⁵⁵]"
    }
  ],
  "word": "tʰø⁵⁵"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Pela",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pela",
    "Mục từ tiếng Pela",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ tiếng Pela gốc Hán-Tạng nguyên thủy",
    "Từ tiếng Pela kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy"
  ],
  "derived": [
    {
      "word": "mjaŋ³¹ tʰø⁵⁵"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy. Có khả năng cùng gốc với tiếng Miến Điện ထွေ (htwe, “(nghĩa cổ) nói; tuyên bố của người đáng kính (bản thân từ Miến Điện này bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထုယ် (htuy))”), tiếng Tangut 𘊴 (*thu¹, “nói”); cùng gốc thêm với cả tiếng Bắc Nisu tsʰo³³ tʰɯ²¹ (“giọng”), tiếng Axi i³³ tʰɯ³³ (“giọng”), tiếng Hà Nhì ddoqteil (“giọng, âm”) và tiếng Cơ Nặc Du Lạc ɑ³³tʰə⁴⁴ (“giọng, âm”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe, tiếng Zaiwa te và tiếng A Xương Lũng Xuyên ŋ̊eŋ³⁵ the⁵⁵.",
  "lang": "Tiếng Pela",
  "lang_code": "bxd",
  "notes": [
    "tʰø⁵⁵ thường đề cập đến âm thanh do con người tạo ra như lời nói hoặc tiếng nhạc cụ. Đối với âm thanh của đồ vật, dùng mjaŋ⁵⁵."
  ],
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "mjaŋ⁵⁵"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Pela"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_roman_offsets": [
            [
              25,
              30
            ]
          ],
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              20
            ]
          ],
          "ref": "2016, “Yvamsak wung [/ja̠m⁵⁵ sak⁵⁵ vɔ̃⁵⁵/]”, Kong Huiying biểu diễn:",
          "roman": "vun³¹.pɔ̠ŋ⁵⁵ kʰə̆.lɔ̠̃³⁵ tʰø⁵⁵ kja³¹ mu³¹",
          "text": "Wunbvong kilvong toi ja mu",
          "translation": "Một khi ta lắng nghe tiếng sáo truyền thống của người Jingpho"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Âm, tiếng (của giọng nói hoặc nhạc cụ)."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/tʰø⁵⁵/"
    },
    {
      "ipa": "[tʰɔe̯⁵⁵]"
    }
  ],
  "word": "tʰø⁵⁵"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pela",
    "Mục từ tiếng Pela",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ hạn định tiếng Pela",
    "Từ tiếng Pela gốc Hán-Tạng nguyên thủy",
    "Từ tiếng Pela kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy"
  ],
  "etymology_text": "Theo STEDT, thì tʰø⁵⁵ được kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *m-daj ~ m-di (“đó; này”).\nCùng gốc với tiếng Miến Điện ထို (htui, “đó, kia”) (bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထိဝ် (htiw) ~ ထိုဝ် (htuiw)), tiếng Lô Lô ꀊꄶ (a ddit, “đó, kia”) (có thể cũng có ꄚ (tit, “đây”)), tiếng Lisu ꓕꓱꓻ (tʰø, “này”), tiếng Hà Nhì Đại Trại tyul (“đó, kia”), tiếng Nạp Tây tee (“đó, kia”), tiếng Horpa ə thə (“cái đó (ở xa kia)”) và tiếng Khương Bắc thɛː (“đó, kia”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe và tiếng A Xương Lũng Xuyên tʰe⁵⁵.",
  "lang": "Tiếng Pela",
  "lang_code": "bxd",
  "pos": "det",
  "pos_title": "Từ hạn định",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Pela"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "bold_translation_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "tʰø⁵⁵ məi⁵¹",
          "translation": "chỗ đó"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đó, kia (ở độ cao gần bằng với người nói)."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/tʰø⁵⁵/"
    },
    {
      "ipa": "[tʰɔe̯⁵⁵]"
    }
  ],
  "word": "tʰø⁵⁵"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pela",
    "Mục từ tiếng Pela",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ tiếng Pela gốc Hán-Tạng nguyên thủy",
    "Từ tiếng Pela kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy",
    "Đại từ tiếng Pela"
  ],
  "etymology_text": "Theo STEDT, thì tʰø⁵⁵ được kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thủy *m-daj ~ m-di (“đó; này”).\nCùng gốc với tiếng Miến Điện ထို (htui, “đó, kia”) (bắt nguồn từ tiếng Miến Điện cổ ထိဝ် (htiw) ~ ထိုဝ် (htuiw)), tiếng Lô Lô ꀊꄶ (a ddit, “đó, kia”) (có thể cũng có ꄚ (tit, “đây”)), tiếng Lisu ꓕꓱꓻ (tʰø, “này”), tiếng Hà Nhì Đại Trại tyul (“đó, kia”), tiếng Nạp Tây tee (“đó, kia”), tiếng Horpa ə thə (“cái đó (ở xa kia)”) và tiếng Khương Bắc thɛː (“đó, kia”). So sánh với tiếng Lhao Vo thoe và tiếng A Xương Lũng Xuyên tʰe⁵⁵.",
  "lang": "Tiếng Pela",
  "lang_code": "bxd",
  "notes": [
    "Trong tiếng Pela, các yếu tố chỉ định viễn tính sẽ thay đổi dựa vào tính tương đối của độ cao. tʰø⁵⁵ dùng cho bất kỳ vật thể ở độ cao gần bằng với người nói. Để đề cập đến vật thể ở cao hơn hoặc thấp hơn, xu⁵⁵ và ma̠⁵⁵ lần lượt được sử dụng."
  ],
  "pos": "pron",
  "pos_title": "Đại từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Pela"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "bold_translation_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "tʰø⁵⁵ a³¹ pɛ̠⁵⁵ tʃuŋ⁵¹",
          "translation": "Kia là cái gì?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái đó, cái kia (ở độ cao gần bằng với người nói)."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "/tʰø⁵⁵/"
    },
    {
      "ipa": "[tʰɔe̯⁵⁵]"
    }
  ],
  "word": "tʰø⁵⁵"
}

Download raw JSONL data for tʰø⁵⁵ meaning in All languages combined (5.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.